Telwoorden - Các con số

Nhu cầu học tiếng ngày một trở nên phổ biến trên thế giới. Thế nhưng không phải ai cũng có năng khiếu học tiếng tốt. Để có thể thành thạo một ngôn ngữ mới bạn phải xác định được lộ trình phù hợp và hiệu quả cho mình. Đặc biệt đối với những người mới bắt đầu, các bạn nên học từ những bài cơ bản về từ vựng hay ngữ pháp. Bài học hôm nay, Phuong Nam Education sẽ giới thiệu đến bạn tất tần tật bộ từ vựng về chủ đề số đếm dành cho người học tiếng Hà Lan ở trình độ sơ cấp.

học tiếng Hà Lan

Học số đếm là một trong những bước đầu khi học tiếng Hà Lan 

Từ vựng về số đếm 

Tiếng Việt 

Tiếng Hà Lan

Các số đếm

telwoorden

Một 

een

Hai

twee

Ba

drie

Bốn

vier

Năm

vijf

Sáu

zes

Bảy

zeven

Tám

acht

Chín

negen

Mười

tien

Mười một

elf

Mười hai

twaalf

Mười ba

dertien

Mười bốn

veertien

Mười lăm

vijftien

Mười sáu

zestien

Mười bảy

zeventien

Mười tám

achttien

Mười chín

negentien

Hai mươi

twintig

trăm

honderd

Một nghìn

duizend

triệu

miljoen

Từ vựng về số thứ tự 

Tiếng Việt

Tiếng Hà Lan 

Thứ nhất

eerste

Thứ hai

tweede

Thứ ba

derde

Thứ tư

vierde

Thứ năm

vijfde

Thứ sáu

zesde

Thứ bảy

zevende

Thứ tám

achtste

Thứ chín

negende

Thứ mười

tiende

Thứ mười một

elfde

Thứ mười hai

twaalfde

Thứ mười ba

dertiende

Thứ mười bốn

veertiende

Thứ mười lăm

vijftiende

Thứ mười sáu

zestiende

Thứ mười bảy

zeventiende

Thứ mười tám

achttiende

Thứ mười chín

negentiende

Thứ hai mươi

twintigste

once

eenmaal

twice

tweemaal

Lưu ý:

  • Trong tiếng Hà Lan, các con số từ 1 đến 20 là duy nhất và do đó cần được ghi nhớ riêng lẻ.
  • Các số từ 21 trở lên được tạo bằng cách sử dụng mẫu sau: ví dụ: 21 có thể được tạo bằng cách sử dụng 1 + 20 trong khi nối chúng. Trong tiếng Anh, sử dụng “twenty - one”, trong tiếng Hà Lan, chúng ta sẽ đảo ngược điều này bằng cách đặt các đơn vị lên trước và bằng cách thêm “en” vào  giữa các đơn vị và hàng chục.

21 = eenentwintig, 22 = tweeëntwintig, 23 = drieëntwintig, 24 = vierentwintig, 25 = vijfentwintig (lưu ý kí hiệu “¨” trên chữ “e” thứ ba - nó được đặt ở đó để phát âm chính xác)

Theo cùng một mẫu này, người ta có thể dễ dàng tạo thành tất cả các số lên đến một trăm.

30 = dertig. Ví dụ: 31 = eenendertig, 32 = tweeëndertig

40 = veertig

50 = vijftig

60 = zestig

70 = zeventig

80 = tachtig [81 = eenentachtig]

90 = negentig

100 = honderd 

Với những từ vựng và các quy tắc trên Phuong Nam Education tin chắc rằng việc học số đếm bằng tiếng Hà Lan sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều. Chỉ cần học thuộc tất tần tật các quy tắc này bạn sẽ tự tin mình có thể đọc bất kỳ con số nào.  

 

Tags: học tiếng Hà Lan, từ vựng Hà Lan, học từ vựng Hà Lan theo chủ đề, số đếm tiếng Hà Lan, học đếm số bằng tiếng Hà Lan 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Học từ vựng tiếng Hà Lan về chủ đề Đồ ăn
Học từ vựng tiếng Hà Lan về chủ đề Đồ ăn

Chinh phục trình độ B2 tiếng Hà Lan qua chủ đề Đồ ăn. Chủ đề quá gần gũi với đời sống sinh hoạt của mỗi người. Đừng bỏ qua topic siêu hay này nhé!

Học từ vựng tiếng Hà Lan về mùa và thời tiết
Học từ vựng tiếng Hà Lan về mùa và thời tiết

Hoe is het weer? là câu hỏi phổ biến trong ngôn ngữ giao tiếp hằng ngày của một học sinh, sinh viên. Những từ vựng và câu đơn giản thể hiện thời...

Câu cầu khiến, mệnh lệnh - Imperatief
Câu cầu khiến, mệnh lệnh - Imperatief

Hãy cùng ôn lại ngữ pháp và làm bài tập Câu cầu khiến để củng cố lại kiến thức về ngữ pháp tiếng Hà Lan đã học nhé. Hôm nay, các bạn hãy cùng học...

Giới từ - Voorzetsels
Giới từ - Voorzetsels

Hãy cùng làm bài tập Giới từ để kiểm tra lại kiến thức về ngữ pháp tiếng Hà Lan đã học nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC